KHẢ
NHẤT【一】
5
カ、コク
có thể, khả năng, khả dĩ Ưng cho. Khá. Như khả dã [可也] khá vậy. Một âm là khắc. Khắc Hàn [可汗] các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.