NGÂM
KHẨU【口】
7
ギン
ngâm, ngân nga Ngâm. Đọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm. Như ngâm nga [吟哦], ngâm vịnh [吟詠], v.v. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm [呻吟].