123456
Hán Việt

TẠI

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

6

Kunyomi

あ.る

Onyomi

ザイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tồn tại, thực tại Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu [] ở ngôi dưới mà chẳng lo. Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du [] cha mẹ còn sống không chơi xa. Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện [] ở hẳn vào nơi chí thiện.

Người dùng đóng góp