tồn tại, thực tại
Ở. Như tại hạ vị nhi bất ưu [在下位而不憂] ở ngôi dưới mà chẳng lo.
Còn. Như phụ mẫu tại bất viễn du [父母在不遠遊] cha mẹ còn sống không chơi xa.
Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] ở hẳn vào nơi chí thiện.