Hán Việt
THÙY
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
8
Kunyomi
た.れる、た.らす、た.れ、-た.れ、たる、だれ、なんなんと.す
Onyomi
スイ
Bộ phận cấu thành
一|ノ
Nghĩa ghi nhớ
rủ xuống Rủ xuống. Nguyễn Du [阮攸] : Thành nam thùy liễu bất câm phong [城南垂柳不禁風] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió. Cũng như chữ thùy [陲]. Biên thùy [邊垂] ngoài ven nước. Sắp. Như sự tại thùy thành [事在垂成] việc ở sắp nên. Lời người trên đối với kẻ dưới. Như thùy niệm [垂念] rủ lòng nghĩ tới.