123456789101112
Hán Việt

KHAM

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

12

Kunyomi

たえ.る

Onyomi

カン、タン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chịu đựng được Chịu được. Như bất kham [] chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả []. Như kham dĩ cáo úy [] khá lấy nói cho yên ủi được. Kham nhẫn [] dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà [], tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.

Người dùng đóng góp