1234
Hán Việt

PHU

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

4

Kunyomi

おっと

Onyomi

フ、フウ、ブ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trượng phu, phu phụ Đàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu []. Kẻ đi làm công gọi là phu. Chồng. Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì. Như phù đạt dã giả [] ôi đạt vậy ấy. Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù [] đi ấy như thế kia ư ?

Người dùng đóng góp