BÔN
ĐẠI【大】
8
ホン
chạy, bôn tẩu Chạy vội. Như bôn trì [奔馳] rong ruổi. Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu [奔趨]. Đánh trận thua chạy gọi là bôn. Như bôn bắc [奔北] thua chạy. Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn. Như dâm bôn [淫奔] trai gái ăn nằm lén lút với nhau..