HIẾU
THẬP【十】
7
コウ、キョウ
hiếu thảo Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu. Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu [穿孝] mặc đồ tang, thoát hiếu [脫孝] trút đồ tang (đoạn tang); v.v.