HOẠN
MIÊN【宀】
10
つかさ
カン
công chức, cắt dương vật Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn [游宦]. Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn. Như hoạn nữ [宦女] con hầu, hoạn quan [宦官] quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.