123456789101112
Hán Việt

TẦM

Bộ thủ

KÝ【ヨ】

Số nét

12

Kunyomi

たず.ねる

Onyomi

ジン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sưu tầm, tầm nã Tìm. Cái tầm, tám thước gọi là một tầm. Vẫn. Như nhật tầm can qua [] ngày vẫn đánh nhau. Bỗng, sắp. Như tầm cập [] sắp kịp, bạch phát xâm tầm [] tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già. Lại. Như tầm minh [] lại đính lời thề cũ. Dùng. Như tương tầm sư yên [] sẽ dùng quân vậy.

Người dùng đóng góp