Hán Việt
TẦM
Bộ thủ
KÝ【ヨ】
Số nét
12
Kunyomi
たず.ねる
Onyomi
ジン
Bộ phận cấu thành
ヨ口工寸
Nghĩa ghi nhớ
sưu tầm, tầm nã Tìm. Cái tầm, tám thước gọi là một tầm. Vẫn. Như nhật tầm can qua [日尋干戈] ngày vẫn đánh nhau. Bỗng, sắp. Như tầm cập [尋及] sắp kịp, bạch phát xâm tầm [白髮侵尋] tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già. Lại. Như tầm minh [尋盟] lại đính lời thề cũ. Dùng. Như tương tầm sư yên [將尋師焉] sẽ dùng quân vậy.