12345678
Hán Việt

Bộ thủ

THI【尸】

Số nét

8

Kunyomi

い.る

Onyomi

キョ、コ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cư trú Ở. Như yến cư [] nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. Tích chứa. Như hóa cư [] đổi cái của mình đã tích ra, cư tích [] tích chứa của cải, cư kì [] tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương []. Chiếm. Như cư kì đa số [] chiếm thửa số nhiều. Yên. Như cư nhiên như thử [] yên nhiên như thế. Cư sĩ [] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí [] sao đến như thế ?

Người dùng đóng góp