12345678
Hán Việt

NHAM

Bộ thủ

SƠN【山】

Số nét

8

Kunyomi

いわ

Onyomi

ガン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đá tảng, nham thạch Đá nham, một chất lẫn cả đá cát để làm thành vỏ đất bọc quả địa cầu. Do khí nóng của đất mà thành gọi là hỏa thành nham [], do gió thổi nước chảy mòn gọi là thủy thành nham [].Tục dùng như chữ nham [].

Người dùng đóng góp