Hán Việt
ĐẢO
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
10
Kunyomi
しま
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
白鳥山
Nghĩa ghi nhớ
hải đảo Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo. Dị dạng của chữ [岛].
ĐẢO
PHIỆT【丿】
10
しま
トウ
hải đảo Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo. Dị dạng của chữ [岛].