1234567
Hán Việt

LỘNG

Bộ thủ

NGỌC【玉、王】

Số nét

7

Kunyomi

いじく.る、いじ.る、ろう.する、ひねく.る、たわむ.れる、もてあそ.ぶ

Onyomi

ロウ、ル

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

can thiệp, sử dụng, trò chuyện, lừa Mân mê, ngắm nghía. Nay gọi sinh con trai là lộng chương [], sinh con gái là lộng ngõa []. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng [] đùa bỡn, vũ lộng [] khinh nhờn, v.v. Thổi. Như lộng địch [] thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa. Ngõ. Cũng như chữ hạng [].

Người dùng đóng góp