12345678
Hán Việt

CHINH

Bộ thủ

SÁCH【彳】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

セイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chinh phục, chinh phạt Đi xa. Như chinh phu [] người đi đánh giặc phương xa, chinh hồng [] con chim hồng bay xa, chỉ người đi xa. Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh. Như chinh phạt [] đem binh đánh giặc nơi xa. Lấy thuế. Như chinh phú [] lấy thuế, chinh thuế [] thu thuế. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp