KHIẾP
TÂM【心】
8
ひる.む、おび.える
キョウ、コウ
sợ hãi, dao động, bị đe dọa, bị ác mộng Sợ khiếp, nhát. Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược [怯弱]. Tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp [嬌怯].