123456789
Hán Việt

HẬN

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

9

Kunyomi

うら.む、うら.めしい

Onyomi

コン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

căm hận Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự [] việc đáng giận, di hận [] để sự giận lại, ẩm hận [] nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi [] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [] (Quan hải []) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.

Người dùng đóng góp