căm hận
Oán giận. Sự gì đã mất hy vọng thực gọi là hận. Như hận sự [恨事] việc đáng giận, di hận [遺恨] để sự giận lại, ẩm hận [飲恨] nuốt hận, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Anh hùng di hận kỷ thiên niên [英雄遺恨幾千年] (Quan hải [關海]) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.