12345678910
Hán Việt

NGỘ

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

10

Kunyomi

さと.る

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tỉnh ngộ Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính []. Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.

Người dùng đóng góp