NGỘ
TÂM【心】
10
さと.る
ゴ
tỉnh ngộ Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính [悟性]. Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.