123456789
Hán Việt

TRÌ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

9

Kunyomi

も.つ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

cầm, duy trì Cầm, giữ. Như trì tiết [] giữ tiết, thao trì [] giữ gìn, chủ trì [] chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì [] cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì [] giữ giàng, bả trì [] cầm giữ lấy, hiệp trì [] cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì [] cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì [] không có định kiến gì, phù trì [] nâng đỡ, duy trì [] dàng giữ, chi trì [] chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ [].

Người dùng đóng góp