Hán Việt
THÁM
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
11
Kunyomi
さぐ.る、さが.す
Onyomi
タン
Bộ phận cấu thành
儿木冖扌
Nghĩa ghi nhớ
do thám, thám hiểm Tìm tòi. Tìm xa. Như tham bản cầu nguyên [探本窮源] thăm đến gốc tìm đến nguồn. Thử. Như tham vấn khẩu khí [探問口氣] hỏi thử khẩu khí xem sao. Dò xét. Như khuy tham [窺探] thăm dòm, trinh tham [偵探] rình xét, v.v. Hỏi thăm. Như tham thân [探視] thăm người thân, tham hữu [探友] thăm bạn. Tìm kiếm. Như tham mai [探梅] tìm kiếm mơ, tham hoa [探花] tìm kiếm hoa, v.v. $ Ta quen đọc là thám.