Hán Việt
ĐỀ
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
12
Kunyomi
さ.げる
Onyomi
テイ、チョウ、ダイ
Bộ phận cấu thành
日疋扌
Nghĩa ghi nhớ
cung cấp, đề cung Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề. Như đề huề [提攜] dắt díu, đề bạt [提拔] cất nhắc, v.v. Kéo dậy. Như đề tê [提撕] xách dậy, nhấc dậy. Quan đề. Như đề đốc [提督] quan đề đốc, đề tiêu [提標] lính dưới dinh quan đề đốc, v.v. Bày ra, kể ra. Như trùng đề [重提] nhắc lại sự cũ, bất đề [不提] chẳng nhắc lại nữa. Một âm là thì. Đàn chim xum họp. Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.