1234
Hán Việt

CÂN

Bộ thủ

CÂN【斤】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

キン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cân (kilo), cái rìu Cái rìu. Cân, cân ta 16 lạng là một cân. Một âm là cấn. Cấn cấn [] xét rõ (tường tất).

Người dùng đóng góp