TÍCH
NHẬT【日】
8
むかし
セキ、シャク
ngày xưa Xưa, trước. Như tích nhật [昔日] ngày xưa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích [亂後逢人非夙昔] (Thu dạ khách cảm [秋夜客感]) Sau cơn ly loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ. Đêm. Như nhất tích [一昔] một đêm. Lâu ngày. Thịt khô.