Hán Việt
TRỤ
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
9
Kunyomi
はしら
Onyomi
チュウ
Bộ phận cấu thành
丶王木
Nghĩa ghi nhớ
trụ cột Cái cột. Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch [柱石] người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy. Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ [中流砥柱]. Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt [膠柱鼓瑟]. Một âm là trú. Chống chỏi.