123456789
Hán Việt

TRỤ

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

9

Kunyomi

はしら

Onyomi

チュウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trụ cột Cái cột. Người mà nhà nước trông cậy nhiều. Như trụ thạch [] người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy. Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ []. Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt []. Một âm là trú. Chống chỏi.

Người dùng đóng góp