Hán Việt
TÀI,TẢI
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
サイ
Bộ phận cấu thành
土戈木
Nghĩa ghi nhớ
trồng Giồng (trồng). Loài thực vật còn non gọi là tài [栽]. Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
TÀI,TẢI
THẬP【十】
10
サイ
trồng Giồng (trồng). Loài thực vật còn non gọi là tài [栽]. Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.