sào chống thuyền, chèo thuyền bằng sào chống và mái chèo
Cái mái chèo. Như quy trạo [歸棹] quay thuyền về. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhật tà ỷ trạo thương mang lập [日斜倚棹滄茫立] (Thần Phù hải khẩu [神符海口]) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác [桌].