Hán Việt
THỨ
Bộ thủ
BĂNG【冫】
Số nét
6
Kunyomi
つぎ、つ.ぐ
Onyomi
ジ、シ
Bộ phận cấu thành
冫欠
Nghĩa ghi nhớ
thứ nam, thứ nữ Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. Xếp bày. Thứ bực. Như ban thứ [班次] kể hàng đến thứ bực mình ngồi. Lần. Như nhất thứ [一次] một lần. Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Đi đường ngủ trọ gọi là lữ thứ [旅次]. Chỗ, nơi. Như sai thứ [差次] chỗ phải sai tới, hung thứ [胸次] chỗ ngực, v.v. Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại. Đến. Như thứ cốt [次骨] đến xương. Tháo thứ [造次] vội vàng. Loài, bực.