THÁN
KHIẾM【欠】
14
なげ.く
タン
thể hiện tình cảm ra ngoài, cả lúc khen ngợi hay lúc đau buồn, sự kéo dài giọng và lên cao ở cuối bài hát Than thở. Tấm tắc khen. Như tán thán [讚歎] khen ngợi. Ngân dài giọng ra.