DÂN
NHẤT【一】
5
たみ
ミン
quốc dân, dân tộc Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân. Như quốc dân [國民] dân nước, dân chủ [民主] chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân, ý nguyện nhân dân được tôn trọng theo sự tuyển cử tự do chọn người ra làm việc nước.