123456
Hán Việt

PHIẾM

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

6

Kunyomi

ただよ.う、あまねし、あまね.く、あふ.れる

Onyomi

ハン、ホン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

trôi nổi trên mặt nước, rộng rãi, tràn khắp, như , Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm []. Bơi thuyền. Rộng.

Người dùng đóng góp