PHIẾM
THỦY【水】
6
ただよ.う、あまねし、あまね.く、あふ.れる
ハン、ホン
trôi nổi trên mặt nước, rộng rãi, tràn khắp, như 氾, 泛 Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng.