1234567
Hán Việt

CẤP

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

7

Kunyomi

く.む

Onyomi

キュウ、コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

múc nước, dẫn nước lên, làm việc miệt mài, làm việc sa sả Múc nước. Nguyễn Trãi [] : Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên [] (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác []) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ. Cấp cấp [] miệt mài, làm sa sả. Nguyễn Du [] : Cấp cấp phương đồ nhất kích mưu [] (Á Phụ mộ []) Miệt mài gấp rút lo mưu chước đánh (quân địch). Cấp dẫn [] dắt, kéo lên.

Người dùng đóng góp