TRẦM
THỦY【水】
7
ちず.む/める
チン、ジン
trầm mặc Chìm. Bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê [沈迷], trầm nịch [沈溺] chìm đắm. Cũng viết là trầm [沉]. Thâm trầm. Đồ nặng. Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất. Lại một âm là trấm. Ném xuống nước. Giản thể của chữ [瀋].