1234567
Hán Việt

TRẦM

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

7

Kunyomi

ちず.む/める

Onyomi

チン、ジン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trầm mặc Chìm. Bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê [], trầm nịch [] chìm đắm. Cũng viết là trầm []. Thâm trầm. Đồ nặng. Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất. Lại một âm là trấm. Ném xuống nước. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp