Hán Việt
CÔ,CỔ
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
8
Kunyomi
う.る、か.う、あら.い
Onyomi
コ、ク
Bộ phận cấu thành
十口氵
Nghĩa ghi nhớ
trao đổi, mua bán, tên một con sông ở phía đông tỉnh sơn đông, trung quốc, người bán rượu, thô lậu Sông Cô, cửa bể Đại Cô [大沽]. Bán. Luận Ngữ [論語] : Cầu thiện giá nhi cô chư [求善賈而沽諸] (Tử Hãn [子罕]) Cầu giá đắt mà bán chăng. Mua. Luận Ngữ [論語] : Cô tửu thị bô bất thực [沽酒市脯不食] (Hương đảng [鄉黨]) Rượu nem mua ở chợ không ăn. Một âm là cổ. Người bán rượu. Như đồ cổ [屠沽] bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu. Vật xấu xí.