12345678
Hán Việt

CÔ,CỔ

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

8

Kunyomi

う.る、か.う、あら.い

Onyomi

コ、ク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

trao đổi, mua bán, tên một con sông ở phía đông tỉnh sơn đông, trung quốc, người bán rượu, thô lậu Sông Cô, cửa bể Đại Cô []. Bán. Luận Ngữ [] : Cầu thiện giá nhi cô chư [] (Tử Hãn []) Cầu giá đắt mà bán chăng. Mua. Luận Ngữ [] : Cô tửu thị bô bất thực [] (Hương đảng []) Rượu nem mua ở chợ không ăn. Một âm là cổ. Người bán rượu. Như đồ cổ [] bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu. Vật xấu xí.

Người dùng đóng góp