TẨY
THỦY【水】
9
あら.う
セン
rửa Giặt, rửa. Cái chậu rửa mặt. Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy [囊空如洗] túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá. Một âm là tiển. Rửa chân. Sạch sẽ.