12345678910
Hán Việt

LÃNG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

ロウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sóng Sóng. Ngước lãng [] phóng túng (đùa bỡn vô lễ). Phóng lãng. Kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử []. Mạnh lãng [] càn rở, nói càn rở. Một âm là lang. Thương Lang [] sông Thương Lang. Lang lang [] nước chảy băng băng.

Người dùng đóng góp