CẢNG
THỦY【水】
12
みなと
コウ
hải cảng, không cảng Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng. Hương cảng [香港] (Hongkong) gọi tắt là cảng.