diệt vong
Mất, tan mất.
Tắt. Như diệt chúc [滅燭] tắt nến.
Hết. Như tuyệt diệt [絕滅] hết nhũi.
Lỗ mãng diệt liệt [鹵莽滅裂] càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
Diệt độ [滅度] diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).