12345678910111213
Hán Việt

DIỆT

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

13

Kunyomi

ほろ.びる、ほろ.ぼす

Onyomi

メツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

diệt vong Mất, tan mất. Tắt. Như diệt chúc [] tắt nến. Hết. Như tuyệt diệt [] hết nhũi. Lỗ mãng diệt liệt [] càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản. Diệt độ [] diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).

Người dùng đóng góp