NGƯ
THỦY【水】
14
ギョ、リョウ
đánh cá Bắt cá, đánh cá. Âu Dương Tu [歐陽修] : Lâm khê nhi ngư [臨溪而漁] (Túy Ông đình ký [醉翁亭記]) Vào ngòi câu cá. Lấy bừa. Ngư lợi [漁利] lừa gạt lấy lời.