Hán Việt
THÁN
Bộ thủ
SƠN【山】
Số nét
9
Kunyomi
すみ
Onyomi
タン
Bộ phận cấu thành
山厂火
Nghĩa ghi nhớ
than Than. Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí [炭氣], vật gì có chất ấy gọi là thán tố [炭素]. Đồ thán [塗炭] (cũng viết là [荼炭]) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán [生靈塗炭]. Băng thán [冰炭] than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.