123456789
Hán Việt

THÁN

Bộ thủ

SƠN【山】

Số nét

9

Kunyomi

すみ

Onyomi

タン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

than Than. Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí [], vật gì có chất ấy gọi là thán tố []. Đồ thán [] (cũng viết là []) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán []. Băng thán [] than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.

Người dùng đóng góp