1234567891011
Hán Việt

KHIÊN

Bộ thủ

ĐẦU【亠】

Số nét

11

Kunyomi

ひ.く

Onyomi

ケン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

kéo, giật, cho vào, thừa nhận, trích dẫn, tham chiếu Dắt đi. Tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên. Như khiên bạn [] vướng mắc. Co kéo. Như câu văn khiên nghĩa [] co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt. Liền. Câu chấp. Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Người dùng đóng góp