lưu học, lưu trữ
Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên [留連] quyến luyến.
Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm [留任] lại ở làm việc quan.
Đình trệ. Như án vô lưu độc [案無留牘] văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
Còn lại.
Lâu.
Đợi dịp.