12345678910
Hán Việt

LƯU

Bộ thủ

ĐIỀN【田】

Số nét

10

Kunyomi

と.める、と.まる

Onyomi

リュウ、ル

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

lưu học, lưu trữ Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu. Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên [] quyến luyến. Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm [] lại ở làm việc quan. Đình trệ. Như án vô lưu độc [] văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào. Còn lại. Lâu. Đợi dịp.

Người dùng đóng góp