NGHI
TRỦY【匕】
14
うたが.う
ギ
nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi. Giống tựa. Như hiềm nghi [嫌疑] hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ). Lạ, lấy làm lạ. Sợ. Cùng nghĩa với chữ nghĩ [擬]. Cùng nghĩa với chữ ngưng [凝].