123456789
Hán Việt

TỈNH

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

9

Kunyomi

かえり.みる、しょう、はぶ.く

Onyomi

セイ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh Coi xét. Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương []. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Luận ngữ [] : Nội tỉnh bất cứu [] (Nhan Uyên []) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ). Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh [] sớm tối thăm hầu. Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh [] mở mang cho người biết tự xét kĩ. Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm [] tằn tiện. Giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự []. Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước. Như Quảng Đông tỉnh []. Cùng âm nghĩa với chữ tiễn [].

Người dùng đóng góp