CHÚC
THỊ【示】
9
いわ.う、いわ.い
シュク、シュウ
chúc phúc Khấn. Như tâm trung mặc mặc đảo chúc [心中默默禱祝] trong bụng ngầm khấn nguyện. Chúc mừng. Chúc phúc [祝福]. Cắt. Như chúc phát [祝髮] cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy. Một âm là chú, cũng như chữ chú [咒].