1234567891011
Hán Việt

PHIẾU,TIÊU,PHIÊU

Bộ thủ

TÂY【襾】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ヒョウ

Bộ phận cấu thành
西
N1
Nghĩa ghi nhớ

lá phiếu, đầu phiếu Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu [] cái phiếu đổi lấy tiền bạc. Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay. Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.

Người dùng đóng góp