12345678910
Hán Việt

TIẾU

Bộ thủ

TRÚC【竹】

Số nét

10

Kunyomi

わら.う、え.む

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cười Cười, vui cười. Cười chê. Như trào tiếu [] cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm []. Nguyễn Trãi [] : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung [] (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự []) Tiếng người cười nói trong mây biếc.

Người dùng đóng góp