Hán Việt
ĐẲNG
Bộ thủ
TRÚC【竹】
Số nét
12
Kunyomi
ひと.しい
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
土寸竹
Nghĩa ghi nhớ
bình đẳng, đẳng cấp Bực. Như xuất giáng nhất đẳng [出降一等] (Luận ngữ [論語]) giáng xuống một bực, thượng đẳng [上等] bực trên nhất, trung đẳng [中等] bực giữa, hạ đẳng [下等] bực dưới nhất (hạng bét); v.v. Cùng, đều, ngang. Như mạc dữ đẳng luân [莫與等倫] chẳng ai cùng ngang với mình. Lũ. Như công đẳng [公等] bọn ông, bộc đẳng [僕等] lũ tôi, v.v. So sánh. Như đẳng nhi thượng chi [等而上之] bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn). Cái cân tiểu ly. Đợi chờ. Như đẳng đãi [等待], đẳng hậu [等後] đều nghĩa là chờ đợi cả. Sao, dùng làm trợ từ.