LUNG
TRÚC【竹】
22
こ.める、こ.もる、かご
ロウ、ル
giữ lại, tách biệt, bị tách biệt, bị giam hãm, cái giỏ, cái hộp, cái lồng Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung [囚籠]. Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.