CHÚC
CUNG【弓】
12
かゆ、かい、ひさ.ぐ
イク、シュク、ジュク
cháo gạo Cháo. Chúc chúc [粥粥] nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu. Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục [鬻].