1234567891011
Hán Việt

CHUNG

Bộ thủ

MỊCH【糸】

Số nét

11

Kunyomi

お.わる/える

Onyomi

シュウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

chung kết, chung liễu Hết. Như chung nhật bất thực [] hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi [] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ []) [] Suốt đêm nghe tiếng mưa. Sau. Như thủy chung [] trước sau. Trọn. Như chung chí bại vong [] trọn đến hỏng mất. Chết. Như thọ chung [] chết lành, được hết tuổi trời. Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung []. Một năm cũng gọi là chung. Đã. Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.

Người dùng đóng góp