Hán Việt
CHUNG
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
11
Kunyomi
お.わる/える
Onyomi
シュウ
Bộ phận cấu thành
夂幺糸小
Nghĩa ghi nhớ
chung kết, chung liễu Hết. Như chung nhật bất thực [終日不食] hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ [聴雨]) [終宵聽雨聲] Suốt đêm nghe tiếng mưa. Sau. Như thủy chung [始終] trước sau. Trọn. Như chung chí bại vong [終至敗亡] trọn đến hỏng mất. Chết. Như thọ chung [壽終] chết lành, được hết tuổi trời. Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung [一終]. Một năm cũng gọi là chung. Đã. Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.